🔍
Search:
LÙI VỀ
🌟
LÙI VỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아가다.
1
LÙI VỀ, QUAY VỀ:
Quay một vòng và trở lại vị trí vốn có.
-
Danh từ
-
1
한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아감.
1
SỰ LÙI VỀ, SỰ QUAY VỀ:
Việc quay một vòng và trở lại vị trí vốn có.
-
Động từ
-
1
한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아가게 되다.
1
ĐƯỢC LÙI VỀ, ĐƯỢC QUAY VỀ:
Được quay một vòng và trở lại vị trí vốn có.
🌟
LÙI VỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
발을 뒤로 옮기며 걷는 걸음.
1.
BƯỚC LÙI:
Bước chân lùi về sau.
-
2.
일에 관계되는 것을 피함.
2.
SỰ NÉ TRÁNH:
Sự né tránh cái liên quan tới công việc.
-
3.
본래의 상태보다 못하거나 뒤떨어짐.
3.
SỰ THỤT LÙI:
Sự tụt lại hoặc không thể hơn trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1.
정해진 시기가 뒤로 미루어지다.
1.
BỊ DỜI LẠI, BỊ HOÃN LẠI:
Thời gian đã định làm việc gì đó bị đẩy lùi về sau.
-
☆
Danh từ
-
1.
뒤로 물러남.
1.
SỰ RÚT LUI:
Sự lùi về sau.
-
2.
더 발전하지 못하고 기운이 약해짐.
2.
SỰ THOÁI TRÀO, SỰ THỤT LÙI:
Sự không thể phát triển thêm và khí thế yếu đi.
-
Động từ
-
1.
겁이 나거나 놀라서 몸을 갑자기 뒤로 물러서듯 움츠리다.
1.
CO RÚM:
Bất thình lình co mình lại như lùi về sau do giật mình hay sợ hãi.
-
Danh từ
-
1.
한 번 앞으로 나아갔다 한 번 뒤로 물러섰다 함.
1.
SỰ BẤP BÊNH, SỰ THAY ĐỔI BẤT THƯỜNG:
Sự tiến lên phía trước một bước rồi lại lùi về sau một bước.
-
☆☆
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒷걸음으로 피하여 몸을 서다.
1.
ĐỨNG LÙI LẠI:
Từ chỗ vốn có, tránh và đứng lùi về sau.
-
2.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓다.
2.
TỪ CHỨC:
Từ bỏ công việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ...
-
3.
맞서서 버티다가 포기하다.
3.
RÚT LUI, ĐẦU HÀNG:
Đối đầu cầm cự rồi bỏ cuộc.